Bộ định thời loại analog đa năng Autonics ATS11-23E

466,400 VNĐ
Liên hệ 094 788 1820
Hãng sản xuất: Autonics
Dòng series: ATS Series
Danh mục sản phẩm: Bộ đếm bộ định thời
Bộ định thời loại analog đa năng Autonics ATS11-23E

Giới thiệu tổng quan:

Bộ định thời series ATS có 6 chế độ hoạt động ngõ ra và 12 dải thời gian cài đặt nên thường được sử dụng cho các ứng dụng liên quan đến điều khiển thời gian. Series ATS được thiết kế với dải thời gian rộng khoảng từ 0.1 giây đến 30 giờ, tùy model. Người dùng có thể dễ dàng cài đặt và kiểm soát thời gian thông qua điều khiển quay số analog. Series ATS có loại chốt cắm 8 chân hoặc 11 chân.

Tính năng chính:

6 chế độ hoạt động ngõ ra
12 dải cài đặt thời gian
Dải cài đặt thời gian rộng: 0.1 s đến 30 h
Cài đặt liền kề và DIN rail bằng ổ cắm PS-M8 (W 41 mm)
Chỉ dành cho model ATS 8 chân
Giá đỡ tiêu chuẩn DIN W 48 x H 48 mm
Nguồn cấp:
-100-240 VAC 50/60 Hz, 24-240 VDC (loại AC / DC phổ thông)
- 24 VAC 50/60 Hz, 24 VDC (loại AC / DC phổ thông)
- 12 VDC (loại DC)

Thông số kỹ thuật ATS11-23E:

Phương thức hoạt động    Cài đặt thời gian
Hoạt động ngõ ra    TÍN HIỆU ON DELAY, TÍN HIỆU OFF DELAY, TÍN HIỆU ON-OFF DELAY, FLICKER, INTERVAL
Thời gian hoạt động    TÍN HIỆU ON START
TerminalPhích cắm 11 chân
Nguồn cấp    24VAC~50/60Hz, 24VDC 
Dải cài đặt    0.3 đến 3 giây, 3 đến 30 giây, 0.3 đến 3 phút, 3 đến 30 phút, 0.3 đến 3 giờ, 3 đến 30 giờ
Phương pháp ngõ vào tín hiệu    Không có điện áp ngõ vào (NPN)
Ngõ ra điều khiển    Giới hạn thời gian SPDT (1c): 1, tức thời SPDT (1c): 1
Độ rộng tín hiệu tối thiểu    START, INHIBIT, RESET: [Không có điện áp ngõ vào] - trở kháng ngắn mạch: Max. 1kΩ, Điện áp dư: Max. 0.5V, trở kháng mạch hở: Min. 100kΩ
Phụ kiện    Giá lắp
Môi trường_Nhiệt độ xung quanh    -10 đến 55℃, bảo quản: -25 đến 65℃
Môi trường_Độ ẩm xung quanh    35 đến 85%RH
Trọng lượng    Xấp xỉ 95g (Xấp xỉ 70g)

Ổ cắm (8 chân Ổ cắm: PG-08, PS-08(N)/11 chân Ổ cắm: PG-11, PS-11(N)) được bán riêng.
Tham khảo thông số thời gian cho khoảng thời gian điều khiển theo model.
Trọng lượng bao gồm bao bì. Trọng lượng trong ngoặc là trọng lượng thiết bị.
Nhiệt độ hoặc độ ẩm được đề cập trong mục Môi trường được đo ở điều kiện không đông hoặc ngưng tụ.
 

Bảng chọn mã ATS Series:

ats-informations

Kích thước ATS Series:

ats-dimensions1

ats-dimensions2

Sơ đồ đấu dây:

ats-connections