Bộ định thời loại analog đa năng Autonics AT11DN-2

517,000 VNĐ
Liên hệ 094 788 1820
Hãng sản xuất: Autonics
Dòng series: ATN series
Danh mục sản phẩm: Bộ đếm bộ định thời
Bộ định thời loại analog đa năng Autonics AT11DN-2

Giới thiệu tổng quan:

Bộ định thời series ATN có 6 chế độ hoạt động ngõ ra và 12 dải thời gian cài đặt nên thường được sử dụng cho các ứng dụng liên quan đến điều khiển thời gian. Series ATN có dải thời gian rộng khoảng từ 0.05 giây đến 100 giờ, tùy model. Người dùng có thể dễ dàng cài đặt và kiểm soát thời gian thông qua điều khiển quay số analog. Series ATN có loại chốt cắm 8 chân hoặc 11 chân

Tính năng chính:

6 chế độ hoạt động ngõ ra
16 dải cài đặt thời gian
Dải cài đặt thời gian rộng: 0.05 s đến100 h
Cài đặt thời gian, dải thời gian, và cấu hình hoạt động ngõ ra đơn giản thông qua chế độ quay analog và công tắc
Chỉ thị hoạt động và ngõ ra LED
Nguồn cấp:
- 100-240 VAC 50/60 Hz, 24-240 VDC (loại AC / DC phổ thông)
- 24 VAC 50/60 Hz, 24 VDC (loại AC / DC phổ thông)
- 12 VDC (loại DC)

Thông số kỹ thuật Autonics AT11DN-2:

Phương thức hoạt động    Cài đặt thời gian
Hoạt động ngõ ra    TÍN HIỆU ON DELAY, TÍN HIỆU OFF DELAY, TÍN HIỆU ON-OFF DELAY, FLICKER, INTERVAL
Thời gian hoạt động    TÍN HIỆU ON START
Terminal    Phích cắm 11 chân
Nguồn cấp    24VAC~, 24VDC 
Dải cài đặt    0.05 đến 0.5 giây, 0.1 đến 1 giây, 0.5 đến 5 giây, 1 đến 10 giây, 0.05 đến 0.5 phút, 0.1 đến 1 phút, 0.5 đến 5 phút, 1 đến 10 phút, 0.05 đến 0.5 giờ, 0.1 đến 1 giờ, 0.5 đến 5 giờ, 1 đến 10 giờ, 5 đến 50 giờ, 10 đến 100 giờ
Phương pháp ngõ vào tín hiệu    Không có điện áp ngõ vào (NPN)
Ngõ ra điều khiển    Giới hạn thời gian SPDT (1c): 2
Tiêu chuẩn     
Độ rộng tín hiệu tối thiểu    INHIBIT, START, RESET: xấp xỉ 50ms
Phụ kiện    Giá lắp
Môi trường_Nhiệt độ xung quanh    -10 đến 55℃, bảo quản: -25 đến 65℃
Môi trường_Độ ẩm xung quanh    35 đến 85%RH
Trọng lượng    Xấp xỉ 132.2g (Xấp xỉ 85g)

Ổ cắm (8 chân Ổ cắm: PG-08, PS-08(N)/11 chân Ổ cắm: PG-11, PS-11(N)) được bán riêng.
Tham khảo thông số thời gian cho khoảng thời gian điều khiển theo model.
Trọng lượng bao gồm bao bì. Trọng lượng trong ngoặc là trọng lượng thiết bị.
Độ bền được đo ở điều kiện môi trường không đông hoặc ngưng tụ.

 

Bảng chọn mã ATN Series:

atn-informations

Kích thước ATN Series:

atn-dimensions
atn-dimensions2



 

Sơ đồ đấu dây:

atn-connections1
atn-connections2