Cảm biến từ prl12 - tính năng và ứng dụng dây chuyền đếm chai
1. Model: PRL12
2. Hình dạng sản phẩm:
3. Chứng nhận: CE
4. Đặc điểm chính:
- Được cải tiến với IC chống nhiễu được thế kế riêng
- Bảo vệ nối cực ngược cực nguồn (DC 3 dây), bảo vệ quá dòng, quá áp (AC/DC)
- Hoạt động đơn giản, tin cậy và tuổi thọ cao
- Có thể kiểm tra trạng thái hoạt động bởi LED đỏ trên cảm biến
- Cấu trúc bảo vệ chống thấm nước IP67 (tiêu chuẩn IEC)
- Được ứng dụng rộng rãi để thay thế cho công tắc cực nhỏ, công tắc giới hạn
5. Thông tin đặt hàng:
6. Thông số kỹ thuật:
Model |
PR12-2AO PR12-2AC |
PR12-4AO PR12-4AC |
PR18-5AO PR18-5AC PRL18-5AO PRL18-5AC |
PR18-8AO PR18-8AC PRL18-8AO PRL18-8AC |
PR30-10AO PR30-10AC PRL30-10AO PRL30-10AC |
PR30-15AO PR30-15AC PRL30-15AO PRL30-15AC |
|||
Khoảng cách phát hiện |
2mm |
4mm |
5mm |
8mm |
10mm |
15mm |
|||
Độ trễ |
Max. 10% của Khoảng cách phát hiện |
||||||||
Mục tiêu phát hiện chuẩn |
12×12×1mm (Sắt) |
18×18×1mm (Sắt) |
25×25×1mm (Sắt) |
30×30×1mm (Sắt) |
45×45×1mm (Sắt) |
||||
Khoảng cách phát hiện |
0~1.4mm |
0~2.8mm |
0~3.5mm |
0~5.6mm |
0~7mm |
0~10.5mm |
|||
Nguồn cấp (Điện áp hoạt động) |
100-240VAC (85-264VAC) |
||||||||
Dòng rò |
Max. 2.5mA |
||||||||
Tần số đáp ứng※1 |
20Hz |
||||||||
Điện áp dư |
Max. 10V |
||||||||
Ảnh hưởng do nhiệt độ |
Max. ±10% của Khoảng cách phát hiện ở nhiệt độ môi trường 20℃ |
||||||||
Ngõ ra điều khiển |
5~150mA |
5~200mA |
|||||||
Trở kháng cách ly |
Min. 50MΩ (sóng kế mức 500VDC) |
||||||||
Độ bền điện môi |
2,500VAC 50/60Hz trong 1 phút |
||||||||
Chấn động |
Biên độ 1mm ở tần số 10~55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ |
||||||||
Va chạm |
500m/s2 (khoảng 50G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần |
||||||||
Chỉ thị |
Chỉ thị hoạt động (LED màu đỏ) |
||||||||
Môi trường |
Nhiệt độ môi trường |
-25~70℃, Bảo quản: -30~80℃ |
|||||||
Độ ẩm môi trường |
35~95%RH, Bảo quản: 35~95%RH |
||||||||
Mạch bảo vệ |
Mạch bảo vệ đột biến điện |
||||||||
Cấu trúc bảo vệ |
IP67 (Tiêu chuẩn IEC) |
||||||||
Cáp |
ø4, 2-dây, 2m |
ø5, 2-dây, 2m |
|||||||
(AWG22, Đường kính lõi: 0.08mm, Số lõi: 60, Đường kính cách ly: ø1.25) |
|||||||||
Loại cách ly |
Cách ly kép hoặc cách ly bắt buộc (Kí hiệu: , độ bền điện môi giữa bộ phận ngõ vào đo và bộ phận công suất: 1kV) |
||||||||
Vật liệu |
Phần vỏ/ Đai ốc: Ni-ken mạ đồng, Vòng đệm: Ni-ken mạ Sắt, Bề mặt phát hiện: PBT, Cáp chuẩn (Đen): Poly-vinyl clo-rít (PVC) |
||||||||
Chứng nhận |
|
||||||||
Trọng lượng※2 |
Khoảng 84g (Khoảng 66g) |
PR: Khoảng 130g (Khoảng 118g) PRL: Khoảng 142g (Khoảng 130g) |
PR: Khoảng 207g (Khoảng 170g) PRL: Khoảng 245g (Khoảng 208g) |